Thép là gì:
Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác.
Trong xây dựng thường dùng thép hợp kim thấp. Thành phần các nguyên tố khác trong thép khoảng 1%. Thép là vật liệu kim loại nên có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt mạnh..Ở nhiệt độ 500 độ C – 600 độ C thép trở lên dẻo, cường độ giảm. Ở nhiệt độ – 10 độ C tính dẻo giảm. Ở nhiệt độ – 45độ C thép giòn, dễ nứt. Khối lượng riêng của thép từ 7,8 đến 7,85 g/cm3.
Trọng lượng Ống thép hình chữ nhật:
M= [ 2 x T x{ A1+ A2}- 4 x T x T] Z x 0,001 x L = kg/mét
Chú thích:
- T: Độ dày (mm)
- A1: Cạnh 1 (mm)
- A2: Cạnh 2 (mm)
- Z: Khối lượng riêng (g/ cm3) ~/= 7,85
- L: Chiều dài 1mét ( chiều dài tuỳ chỉnh theo ống thực tế ).
Trọng lượng Ống thép hình vuông :
M= [A² – (A – 2T)²] L x 7850 = kg/mét
Chú thích:
- A: cạnh hình vuông (mm)
- T: độ dày (mm)
- L: Độ dài (mm)
- Z: Khối lượng riêng (g/cm3) ~/= 7,85
Công thức tính trọng lương xà gồ thép C/mét:
M= (A +B+C+D)xTxLx0.001 = Kg/mét
- Cạnh A
- Cạnh B
- Cạnh C
- Cạnh D
- T: độ dày (mm)
- L: Độ dài (mm)
- Z: Khối lượng riêng (g/ cm3) ~/= 7,85
Các thông số trong công thức tính trong lượng ống tròn:
M= 0.003141(số pi ) x T x (D – T) x A x 0.001 = (kg/mét)
Ghi chú:
- D: đường kính ngoài (mm)
- T: độ dày thành ống (mm)
- A: tỷ trọng vật liệu ( thép là 7,85 g/cm3; inox là 7,93 g/cm3)
- L: chiều dài cây thép (mét)
- Ta có công thức tính khối lượng thép ống như sau:
- Nếu muốn tính khối lượng trên mét dài ta chỉ cần bỏ tham số L trong công thức trên.
- Ví dụ: tính khối lượng thép ống D60 dày 2.77 mm ; cây 4 mét ta có như sau:
- Ống D60 (hay DN50) có đường kính ngoài chính xác là D = 60.3 mm
- T = 2.77 mm ; A thép = 7,85 g/cm3 ; L = 4 mét
- => M = 0.003141 x 2.77 x (60.3 – 2.77) x 7.85 x 4 = 23.576 Kg.
Công thức tính trọng lượng thép tấm:
Trọng lượng thép tấmM (kg) = (W x L x T x 7.85)x0.001
Trong đó:
+ W là chiều rộng của tấm, đơn vị tính là mm (ly)
+ L là chiều dài của tấm, đơn vị tính là mm (ly)
+ T là chiều dày hoặc chiều cao của tấm, đơn vị tính là mm (ly)
